Thuế giá trị gia tăng - 增值税
Cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp chế xuất ở ngoài khu chế xuất thì vẫn tính thuế GTGT - 向出口加工区外的出口加工企业提供服务仍征收增值税
Ngày 22/06/2023, Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành Công văn số 43260/CTHN-TTHT hướng dẫn về thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ cung cấp cho doanh nghiệp chế xuất như sau: Trường hợp Công ty cung cấp dịch vụ sửa chữa cho doanh nghiệp chế xuất nhưng dịch vụ sửa chữa được thực hiện và tiêu dùng ngoài khu phi thuế quan thì không thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013. Công ty áp dụng thuế suất thuế GTGT 10% theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính (Công văn được soạn trước khi Nghị định 44/2023/NĐ-CP được ban hành).
于2023年6月22日、河内税务局发布第43260/CTHN-TTHT号公函,指导向出口加工企业提供的服务适用的增值税税率如下:企业向出口加工企业提供修理服务,但修理服务在出口加工区(保税区)外进行和消费就不能采用于2013年12月31日第219/2013/TT-BTC号通知第9条规定的0%增值税税率。公司采用财政部于2015年12月31日第219/2013/TT-BTC号通知第11条规定的10%的增值税税率(正式公函是在第 44/2023/ND-CP 号法令发布之前出具)。
Giá bán trên hóa đơn GTGT của ô tô phải theo giá trị giao dịch thông thường trên thị trường - 汽车增值税发票上的售价必须按照市场正常交易价格
Ngày 26/06/2023, Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành Công văn số 43781/CTHN-TTHT hướng dẫn chính sách thuế về giá bán trên hóa đơn như sau: Trường hợp Công ty có hoạt động xuất bán xe ô tô thì việc mua, bán, trao đổi và hạch toán giá trị hàng hóa, dịch vụ phải theo giá trị giao dịch thông thường trên thị trường theo quy định tại Khoản 8 Điều 14 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ.
于2023年6月26日、河内市税务局发布第43781/CTHN-TTHT号公函、指导发票售价税收政策如下:公司有汽车买卖交换活动和核算货物服务价值必须根据政府2020年10月19日第126/2020/ND-CP号法令第14条第8款的规定的市场正常交易价格进行。
Thuế GTGT đối với chi nhánh hạch toán độc lập - 对于分公司的独立核算增值税
Ngày 30/06/2023, Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành Công văn số 45056/CTHN-TTHT hướng dẫn về chính sách thuế như sau: Trường hợp Công ty giao cho Chi nhánh là đơn vị hạch toán độc lập thực hiện một số hạng mục và chuyển chi phí thực hiện cho Chi nhánh thì Chi nhánh phải lập hóa đơn, kê khai, nộp thuế theo quy định.
于2023年6月30日、河内市税务局发布第45056/CTHN-TTHT号指导税收政策如下:公司指定分公司是独立核算单位进行一些科目以及将实施成本转移至分公司就分公司需要按照规定开具发票、申报和纳税。
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 企业所得税
Chính sách thuế đối với nhiệm vụ khoa học - 科学任务的税收政策
Ngày 05/07/2023, Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành Công văn số 47365/CTHN-TTHT hướng dẫn chính sách thuế và hóa đơn đối với nhiệm vụ khoa học như sau: Trường hợp thu nhập từ thực hiện hợp đồng sưu tầm, nghiên cứu, biên soạn là thu nhập từ thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đảm bảo các điều kiện quy định tại Điều 3 Thông tư số 151/2014/TT-BTC thì người nộp thuế được miễn thuế TNDN đối với thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ trong thời gian thực hiện hợp đồng nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày bắt đầu có doanh thu từ thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
于2023年7月5日、河内税务局发布第47365/CTHN-TTHT号公函指导科学任务的税收和发票政策如下:进行收集、研究、编辑合同是收入属于执行科学研究和技术开发合同收入的,就按照第151/2014/TT-BTC号通知第3条规定的条件,纳税人执行科学研究技术开发合同取得的所得,依照科学技术法的规定,在合同执行期间,免征企业所得税,但自合同执行之日起不超过3年执行科学研究和技术开发合同的收入。
Thuế nhà thầu nước ngoài - 承包商税
Thuế suất thuế nhà thầu cho việc mua bán phí bản quyền và hàng hóa - 买卖版权和货物费用的承包商税税率
Ngày 05/07/2023, Cục thuế Thành phố Hà Nội ban hành Công văn số 47359/CTHN-TTHT hướng dẫn về chính sách thuế đối với nhà thầu nước ngoài với những điểm đáng chú ý sau:
于2023年7月5日,河内税务局发布第47359/CTHN-TTHT号公函,指导外国承包商税政策、其中值得注意点如下:
Nhà thầu nước ngoài có thu nhập phát sinh tại Việt Nam từ hợp đồng ký kết với công ty Việt nam nhằm cung cấp hàng hóa là các sản phẩm chăm sóc sức khỏe kèm theo dịch vụ bản quyền sử dụng sản phẩm tại Việt Nam thì thuộc đối tượng áp dụng thuế nhà thầu.
外国承包商通过与越南公司签订的合同提供保健品并提供在越南使用产品的版权服务而获得收入的就应属于外国承包商需缴纳承包商税。
– Trường hợp nếu tách riêng được giá trị phí bản quyền và giá trị hàng hóa:
– 如可以把版权费用和货物价值分开的情况:
+ Thuế GTGT: Giá trị hàng hóa chỉ phải chịu thuế GTGT khâu nhập khẩu theo quy định, giá trị dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư 103/2014/TT-BTC. Nếu dịch vụ bản quyền thuộc các trường hợp quy định tại khoản 21 Điều 4 Thông tư số 219/2013/TT-BTC thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Nếu không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 21 Điều 4 Thông tư số 219/2013/TT-BTC thì áp dụng tỷ lệ 5% trên doanh thu tính thuế đối với dịch vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 103/2014/TT-BTC.
+ 增值税:按照规定货物的价值仅在进口阶段缴纳增值税,服务价值就根据第 103/2014/TT-BTC 号通知第 6 条的指导缴纳增值税。如版权服务属于第219/2013/TT-BTC号通知第4条第21项规定的情况就属于不免征增值税。如不属于第219/2013/TT-BTC号通知第4条第21款规定的情况就按照第103/2014号通知第12条第2款规定的服务应税收入的5%税率。
+ Thuế TNDN: áp dụng tỷ lệ 10% để tính thuế TNDN đối với thu nhập từ bản quyền theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư số 103/2014/TT-BTC.
+ 企业所得税:按照第103/2014/TT-BTC号通知第13条第2款的规定,对于版权收入采用10%税率计算企业所得税。
– Trường hợp không tách riêng được giá trị bản quyền và giá trị hàng hóa:
不能把版权和货物价值分开的情况:
+ Thuế GTGT: áp dụng tỷ lệ 3% để tính trên doanh thu tính thuế GTGT của hợp đồng;
增值税:按照3%的税率计算合同增值税计算收入;
+ Thuế TNDN: áp dụng tỷ lệ 2% trên doanh thu tính thuế TNDN của hợp đồng.
企业所得税:按照2%的税率计算合同企业所得税计算收入